MOQ: | 30000 mét vuông |
tiêu chuẩn đóng gói: | Màng EPE + Bọc PE + Pallet gỗ gia công |
Thời gian giao hàng: | 30~45 ngày |
Phương thức thanh toán: | T/T, L/C |
khả năng cung cấp: | 60000kg mỗi tuần |
Bộ phim phóng thích polypropylene silicone phủ lớp polypropylene polypropylene có định hướng đơn trục 70 micron có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau:
Tuy nhiên, có những kịch bản cụ thể mà loại phim này là lý tưởng.
Một trường hợp như vậy mà bộ phim này có thể được áp dụng là:
1- Nhãn bảo mật:
Màu xanh mờ của phim đảm bảo rằng thông tin trên nhãn không thể nhìn thấy từ bên ngoài, thêm một lớp bảo mật bổ sung
Độ bền cao và khả năng chống đâm của phim làm cho nó chống lại sự giả mạo hoặc vật lý khác
thiệt hại.
2. Nhãn nhãn ô tô:
Trong ngành công nghiệp ô tô, phim này có thể được sử dụng để dán nhãn các bộ phận quan trọng, chẳng hạn như các thành phần động cơ hoặc hệ thống truyền tải.
Chống nhiệt độ cao và độ ổn định nhiệt của phim đảm bảo nhãn vẫn còn nguyên vẹn dưới nhiệt độ cao và các yếu tố căng thẳng môi trường.
3. Nhãn hiệu y tế:
Sự tương thích sinh học và không độc hại của phim làm cho nó lý tưởng để sản xuất nhãn y tế cho ống tiêm, chai thuốc hoặc các thiết bị y tế khác.
Bộ phim cũng chống lại các tác nhân khử trùng, điều này ngăn chặn các nhãn mác phai mờ hoặc lột trong vòng đời của nhãn.
4- Nhãn hiệu công nghiệp:
Lớp lót giải phóng phù hợp cho nhãn được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như những nhãn để nhận dạng kho, nhãn thùng hóa chất,
và vận chuyển vật liệu nguy hiểm. phim chịu mòn mà không bị nứt hoặc xé, đảm bảo nhãn vẫn dễ đọc trong suốt
tuổi thọ của nhãn.
Nhìn chung, 70 micron opaque màu xanh dương định hướng đơn trục polypropylene silicone phủ phim giải phóng thường được áp dụng nơi nhãn hoặc nhãn dán
bị đối mặt với các điều kiện môi trường khắc nghiệt, trong đó các hóa chất khắc nghiệt, nhiệt độ cao hoặc thiệt hại vật lý có thể làm tổn hại đến tính dễ đọc của nhãn hoặc
đặc tính dính. lớp lót giải phóng này cung cấp độ bền, ổn định và hiệu suất cao được yêu cầu trong các ứng dụng mà chất lượng và độ tin cậy
phải được đảm bảo.
Phim polypropylene định hướng đơn trục được phủ silicone (MOPP) và phim polypropylene đúc (CPP) đều được sử dụng phổ biến trong các loại
Tuy nhiên, có những khác biệt đáng kể về tính chất vật lý của chúng, và những khác biệt này ảnh hưởng đáng kể đến ứng dụng của chúng.
Dưới đây là một số sự khác biệt đáng kể trong các kịch bản ứng dụng giữa hai loại phim này:
1- Sức kéo:
MOPP có độ bền kéo cao hơn CPP, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ bền cao.
Ngược lại, độ bền kéo thấp hơn của CPP làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng mà độ bền không phải là cân nhắc chính.
2- Chống đâm:
MOPP có khả năng chống đâm tuyệt vời, làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng có thể có khả năng bị tổn thương vật lý.
CPP, mặt khác, có thể không phù hợp với các ứng dụng này do khả năng chống đâm thấp hơn.
3Chất lượng in:
MOPP có bề mặt mịn hơn CPP, làm cho nó lý tưởng hơn để in đồ họa chất lượng cao hoặc chi tiết mịn.
CPP chủ yếu hiển thị chất lượng in tốt hơn so với các phim khác.
4Sự rõ ràng:
CPP cung cấp độ rõ ràng quang học tuyệt vời, làm cho nó thích hợp hơn cho các ứng dụng đòi hỏi tính minh bạch, chẳng hạn như bao bì thực phẩm.
mặt khác, có thể ít thích hợp trong những tình huống này vì nó cung cấp một chút mờ mờ.
5. Kháng nhiệt:
MOPP cung cấp sự ổn định nhiệt tốt hơn, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
trong điều kiện nhiệt độ cao.
Nhìn chung, sự lựa chọn giữa phim MOPP phủ silicone và phim polypropylene đúc (CPP) phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
MOPP là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, chống đâm và hoạt động ở nhiệt độ cao.
độ rõ ràng và chi phí tương đối thấp làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng như bao bì linh hoạt, bao bì phim co lại và các ứng dụng nhãn.
Không | Điểm thử | Đơn vị | Tiêu chuẩn thực thi | Kết quả | |
1 | Sự xuất hiện | - |
Không có nếp nhăn, hư hỏng, ô nhiễm hoặc cạnh thô |
Được rồi. | |
2 | Chiều rộng | mm | GB/T 6673-2001 | 1080 | |
3 | Độ dày | μm | GB/T 6673-2001 | 70 | |
4 | Độ bền kéo (MD) | MPa | GB/T 1040.3-2006 | 258 | |
5 | Chiều dài @ break | MD | % | GB/T 1040.3-2006 | 51 |
TD | 530 | ||||
6 | Căng thẳng bề mặt | mN/m | GB/T 14216-2008 | ≥ 42, gấp đôi | |
7 | Lực thả | Bên trong | gf/25mm sau 20h. Kết thúc 10 | 5-10 | 8 |
Bên ngoài | 10-20 | 16 | |||
8 | Tham gia sau đó | Bên trong | % | ≥ 85 | 90 |
bên ngoài | ≥ 85 | 92 |
MOQ: | 30000 mét vuông |
tiêu chuẩn đóng gói: | Màng EPE + Bọc PE + Pallet gỗ gia công |
Thời gian giao hàng: | 30~45 ngày |
Phương thức thanh toán: | T/T, L/C |
khả năng cung cấp: | 60000kg mỗi tuần |
Bộ phim phóng thích polypropylene silicone phủ lớp polypropylene polypropylene có định hướng đơn trục 70 micron có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau:
Tuy nhiên, có những kịch bản cụ thể mà loại phim này là lý tưởng.
Một trường hợp như vậy mà bộ phim này có thể được áp dụng là:
1- Nhãn bảo mật:
Màu xanh mờ của phim đảm bảo rằng thông tin trên nhãn không thể nhìn thấy từ bên ngoài, thêm một lớp bảo mật bổ sung
Độ bền cao và khả năng chống đâm của phim làm cho nó chống lại sự giả mạo hoặc vật lý khác
thiệt hại.
2. Nhãn nhãn ô tô:
Trong ngành công nghiệp ô tô, phim này có thể được sử dụng để dán nhãn các bộ phận quan trọng, chẳng hạn như các thành phần động cơ hoặc hệ thống truyền tải.
Chống nhiệt độ cao và độ ổn định nhiệt của phim đảm bảo nhãn vẫn còn nguyên vẹn dưới nhiệt độ cao và các yếu tố căng thẳng môi trường.
3. Nhãn hiệu y tế:
Sự tương thích sinh học và không độc hại của phim làm cho nó lý tưởng để sản xuất nhãn y tế cho ống tiêm, chai thuốc hoặc các thiết bị y tế khác.
Bộ phim cũng chống lại các tác nhân khử trùng, điều này ngăn chặn các nhãn mác phai mờ hoặc lột trong vòng đời của nhãn.
4- Nhãn hiệu công nghiệp:
Lớp lót giải phóng phù hợp cho nhãn được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như những nhãn để nhận dạng kho, nhãn thùng hóa chất,
và vận chuyển vật liệu nguy hiểm. phim chịu mòn mà không bị nứt hoặc xé, đảm bảo nhãn vẫn dễ đọc trong suốt
tuổi thọ của nhãn.
Nhìn chung, 70 micron opaque màu xanh dương định hướng đơn trục polypropylene silicone phủ phim giải phóng thường được áp dụng nơi nhãn hoặc nhãn dán
bị đối mặt với các điều kiện môi trường khắc nghiệt, trong đó các hóa chất khắc nghiệt, nhiệt độ cao hoặc thiệt hại vật lý có thể làm tổn hại đến tính dễ đọc của nhãn hoặc
đặc tính dính. lớp lót giải phóng này cung cấp độ bền, ổn định và hiệu suất cao được yêu cầu trong các ứng dụng mà chất lượng và độ tin cậy
phải được đảm bảo.
Phim polypropylene định hướng đơn trục được phủ silicone (MOPP) và phim polypropylene đúc (CPP) đều được sử dụng phổ biến trong các loại
Tuy nhiên, có những khác biệt đáng kể về tính chất vật lý của chúng, và những khác biệt này ảnh hưởng đáng kể đến ứng dụng của chúng.
Dưới đây là một số sự khác biệt đáng kể trong các kịch bản ứng dụng giữa hai loại phim này:
1- Sức kéo:
MOPP có độ bền kéo cao hơn CPP, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ bền cao.
Ngược lại, độ bền kéo thấp hơn của CPP làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng mà độ bền không phải là cân nhắc chính.
2- Chống đâm:
MOPP có khả năng chống đâm tuyệt vời, làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng có thể có khả năng bị tổn thương vật lý.
CPP, mặt khác, có thể không phù hợp với các ứng dụng này do khả năng chống đâm thấp hơn.
3Chất lượng in:
MOPP có bề mặt mịn hơn CPP, làm cho nó lý tưởng hơn để in đồ họa chất lượng cao hoặc chi tiết mịn.
CPP chủ yếu hiển thị chất lượng in tốt hơn so với các phim khác.
4Sự rõ ràng:
CPP cung cấp độ rõ ràng quang học tuyệt vời, làm cho nó thích hợp hơn cho các ứng dụng đòi hỏi tính minh bạch, chẳng hạn như bao bì thực phẩm.
mặt khác, có thể ít thích hợp trong những tình huống này vì nó cung cấp một chút mờ mờ.
5. Kháng nhiệt:
MOPP cung cấp sự ổn định nhiệt tốt hơn, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
trong điều kiện nhiệt độ cao.
Nhìn chung, sự lựa chọn giữa phim MOPP phủ silicone và phim polypropylene đúc (CPP) phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
MOPP là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, chống đâm và hoạt động ở nhiệt độ cao.
độ rõ ràng và chi phí tương đối thấp làm cho nó phù hợp hơn cho các ứng dụng như bao bì linh hoạt, bao bì phim co lại và các ứng dụng nhãn.
Không | Điểm thử | Đơn vị | Tiêu chuẩn thực thi | Kết quả | |
1 | Sự xuất hiện | - |
Không có nếp nhăn, hư hỏng, ô nhiễm hoặc cạnh thô |
Được rồi. | |
2 | Chiều rộng | mm | GB/T 6673-2001 | 1080 | |
3 | Độ dày | μm | GB/T 6673-2001 | 70 | |
4 | Độ bền kéo (MD) | MPa | GB/T 1040.3-2006 | 258 | |
5 | Chiều dài @ break | MD | % | GB/T 1040.3-2006 | 51 |
TD | 530 | ||||
6 | Căng thẳng bề mặt | mN/m | GB/T 14216-2008 | ≥ 42, gấp đôi | |
7 | Lực thả | Bên trong | gf/25mm sau 20h. Kết thúc 10 | 5-10 | 8 |
Bên ngoài | 10-20 | 16 | |||
8 | Tham gia sau đó | Bên trong | % | ≥ 85 | 90 |
bên ngoài | ≥ 85 | 92 |